Xem ngày tốt Thứ hai ngày 16/11/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 16/10/2020 tức ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (2/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Đinh Ty., Ất Ty., Đinh Mão, Đinh

Ngày con nước: Không phải ngày con nước


1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Loading...

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quý : Tốt mọi việc.
  • Địa tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Tục thế : Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.
  • Kim đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Ngũ hợp : Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Thiên ôn : Kỵ xây dựng.
  • Hoả tai : Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.
  • Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Ngũ quỷ : Kỵ xuất hành.
  • Cửu không : Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
  • Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa.
  • Nguyệt hình : Xấu mọi việc.
  • Dương thác : Kiêng đi xa, hôn nhân, giá thú, không di chuyển chỗ ở.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Trương

Việc nên làm: Xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 16/11/2020 nhằm ngày Quý Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (2/10/2020 AL) là Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như mai táng, xem ngày tốt xây sủa mộ 2021, cải mộ, hôn thú, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Loading...

Tags : Ket qua ngoai hang anh | KQXSMB | XSMN